Vietnam: Quảng Trị Province
Contents: Districts and Communes
The population of the districts and communes (wards, townships and rural communes) of Quảng Trị Province according to the last census.
Name | Status | Population Census 2009-04-01 | |
---|---|---|---|
Cam Lộ | District | 44,731 | → |
Cam An | Rural Commune | 5,107 | → |
Cam Chính | Rural Commune | 4,066 | → |
Cam Hiếu | Rural Commune | 5,401 | → |
Cam Lộ | Township | 6,069 | → |
Cam Nghĩa | Rural Commune | 5,354 | → |
Cam Thanh | Rural Commune | 2,292 | → |
Cam Thành | Rural Commune | 6,935 | → |
Cam Thủy | Rural Commune | 4,496 | → |
Cam Tuyền | Rural Commune | 5,011 | → |
Cồn Cỏ | District | 83 | → |
Cồn Cỏ | Rural District | 83 | → |
Đa Krông | District | 36,437 | → |
A Bung | Rural Commune | 2,267 | → |
A Ngo | Rural Commune | 2,619 | → |
A Vao | Rural Commune | 2,423 | → |
Ba Lòng | Rural Commune | 2,321 | → |
Ba Nang | Rural Commune | 2,774 | → |
Đa Krông | Rural Commune | 4,756 | → |
Hải Phúc | Rural Commune | 739 | → |
Húc Nghì | Rural Commune | 1,407 | → |
Hướng Hiệp | Rural Commune | 4,070 | → |
Krông Klang | Township | 3,507 | → |
Mò Ó | Rural Commune | 1,620 | → |
Tà Long | Rural Commune | 2,927 | → |
Tà Rụt | Rural Commune | 3,797 | → |
Triệu Nguyên | Rural Commune | 1,210 | → |
Đông Hà | District-level City | 81,951 | → |
Đông Giang | Ward | 5,016 | → |
Đông Lễ | Ward | 7,486 | → |
Đông Lương | Ward | 9,006 | → |
Đông Thanh | Ward | 3,814 | → |
Phường 1 | Ward | 19,677 | → |
Phường 2 | Ward | 4,421 | → |
Phường 3 | Ward | 6,701 | → |
Phường 4 | Ward | 4,404 | → |
Phường 5 | Ward | 21,426 | → |
Gio Linh | District | 72,083 | → |
Cửa Việt | Township | 4,626 | → |
Gio An | Rural Commune | 3,132 | → |
Gio Bình | Rural Commune | 2,184 | → |
Gio Châu | Rural Commune | 3,656 | → |
Gio Hải | Rural Commune | 3,045 | → |
Gio Hòa | Rural Commune | 1,527 | → |
Gio Linh | Township | 7,277 | → |
Gio Mai | Rural Commune | 4,850 | → |
Gio Mỹ | Rural Commune | 4,681 | → |
Gio Phong | Rural Commune | 3,524 | → |
Gio Quang | Rural Commune | 2,765 | → |
Gio Sơn | Rural Commune | 2,714 | → |
Gio Thành | Rural Commune | 2,365 | → |
Gio Việt | Rural Commune | 4,838 | → |
Hải Thái | Rural Commune | 4,007 | → |
Linh Hải | Rural Commune | 2,375 | → |
Linh Thượng | Rural Commune | 1,499 | → |
Trung Giang | Rural Commune | 3,637 | → |
Trung Hải | Rural Commune | 4,235 | → |
Trung Sơn | Rural Commune | 4,631 | → |
Vĩnh Trường | Rural Commune | 515 | → |
Hải Lăng | District | 86,335 | → |
Hải An | Rural Commune | 4,066 | → |
Hải Ba | Rural Commune | 5,246 | → |
Hải Chánh | Rural Commune | 6,671 | → |
Hải Dương | Rural Commune | 4,317 | → |
Hải Hòa | Rural Commune | 4,437 | → |
Hải Khê | Rural Commune | 2,768 | → |
Hải Lâm | Rural Commune | 3,872 | → |
Hải Lăng | Township | 2,734 | → |
Hải Phú | Rural Commune | 4,354 | → |
Hải Quế | Rural Commune | 3,656 | → |
Hải Quy | Rural Commune | 4,438 | → |
Hải Sơn | Rural Commune | 4,399 | → |
Hải Tân | Rural Commune | 4,501 | → |
Hải Thành | Rural Commune | 2,062 | → |
Hải Thiện | Rural Commune | 3,442 | → |
Hải Thọ | Rural Commune | 5,537 | → |
Hải Thượng | Rural Commune | 5,151 | → |
Hải Trường | Rural Commune | 5,931 | → |
Hải Vĩnh | Rural Commune | 4,569 | → |
Hải Xuân | Rural Commune | 4,184 | → |
Hướng Hóa | District | 74,216 | → |
A Dơi | Rural Commune | 2,292 | → |
A Túc | Rural Commune | 2,098 | → |
A Xing | Rural Commune | 2,099 | → |
Ba Tầng | Rural Commune | 3,152 | → |
Húc | Rural Commune | 3,013 | → |
Hướng Lập | Rural Commune | 1,414 | → |
Hướng Linh | Rural Commune | 1,974 | → |
Hướng Lộc | Rural Commune | 2,440 | → |
Hướng Phùng | Rural Commune | 4,620 | → |
Hướng Sơn | Rural Commune | 1,775 | → |
Hướng Tân | Rural Commune | 2,825 | → |
Hướng Việt | Rural Commune | 1,255 | → |
Khe Sanh | Township | 10,281 | → |
Lao Bảo | Township | 9,688 | → |
Tân Hợp | Rural Commune | 3,915 | → |
Tân Lập | Rural Commune | 3,646 | → |
Tân Liên | Rural Commune | 3,817 | → |
Tân Long | Rural Commune | 3,605 | → |
Tân Thành | Rural Commune | 2,934 | → |
Thanh | Rural Commune | 3,077 | → |
Thuận | Rural Commune | 2,592 | → |
Xy | Rural Commune | 1,704 | → |
Quảng Trị | District-level Town | 22,294 | → |
An Đôn | Ward | 1,489 | → |
Hải Lệ | Rural Commune | 4,040 | → |
Phường 1 | Ward | 3,847 | → |
Phường 2 | Ward | 5,992 | → |
Phường 3 | Ward | 6,926 | → |
Triệu Phong | District | 94,610 | → |
Ái Tử | Township | 3,656 | → |
Triệu Ái | Rural Commune | 4,290 | → |
Triệu An | Rural Commune | 5,852 | → |
Triệu Đại | Rural Commune | 5,216 | → |
Triệu Độ | Rural Commune | 5,783 | → |
Triệu Đông | Rural Commune | 5,130 | → |
Triệu Giang | Rural Commune | 4,496 | → |
Triệu Hòa | Rural Commune | 5,690 | → |
Triệu Lăng | Rural Commune | 4,189 | → |
Triệu Long | Rural Commune | 6,700 | → |
Triệu Phước | Rural Commune | 7,017 | → |
Triệu Sơn | Rural Commune | 3,847 | → |
Triệu Tài | Rural Commune | 4,946 | → |
Triệu Thành | Rural Commune | 3,471 | → |
Triệu Thuận | Rural Commune | 5,208 | → |
Triệu Thượng | Rural Commune | 5,865 | → |
Triệu Trạch | Rural Commune | 5,801 | → |
Triệu Trung | Rural Commune | 5,006 | → |
Triệu Vân | Rural Commune | 2,447 | → |
Vĩnh Linh | District | 85,584 | → |
Bến Quan | Township | 3,758 | → |
Cửa Tùng | Township | 4,700 | → |
Hồ Xá | Township | 12,066 | → |
Vĩnh Chấp | Rural Commune | 4,506 | → |
Vĩnh Giang | Rural Commune | 4,504 | → |
Vĩnh Hà | Rural Commune | 1,363 | → |
Vĩnh Hiền | Rural Commune | 1,952 | → |
Vĩnh Hòa | Rural Commune | 3,776 | → |
Vĩnh Khê | Rural Commune | 779 | → |
Vĩnh Kim | Rural Commune | 2,625 | → |
Vĩnh Lâm | Rural Commune | 5,090 | → |
Vĩnh Long | Rural Commune | 6,009 | → |
Vĩnh Nam | Rural Commune | 3,180 | → |
Vĩnh Ô | Rural Commune | 1,042 | → |
Vĩnh Sơn | Rural Commune | 6,247 | → |
Vĩnh Tân | Rural Commune | 2,203 | → |
Vĩnh Thạch | Rural Commune | 3,871 | → |
Vĩnh Thái | Rural Commune | 2,892 | → |
Vĩnh Thành | Rural Commune | 3,573 | → |
Vĩnh Thủy | Rural Commune | 5,771 | → |
Vĩnh Trung | Rural Commune | 2,517 | → |
Vĩnh Tú | Rural Commune | 3,160 | → |
Quảng Trị | Province | 598,324 |
Source: General Statistics Office of Vietnam (web).
Explanation: Communes as defined in 2009 and districts follow the definiton of 2018. The computation of boundaries and population figures for districts is based on the tabulated communes of 2009. Thus, slight discrepancies to the actual situation are possible in few cases. Area figures are derived from geospatial data.