Vietnam: Quảng Nam Province
Contents: Districts and Communes
The population of the districts and communes (wards, townships and rural communes) of Quảng Nam Province according to the last census.
Name | Status | Population Census 2009-04-01 | |
---|---|---|---|
Bắc Trà My | District | 38,218 | → |
Trà Bui | Rural Commune | 5,126 | → |
Trà Đốc | Rural Commune | 3,792 | → |
Trà Đông | Rural Commune | 2,796 | → |
Trà Dương | Rural Commune | 3,219 | → |
Trà Giác | Rural Commune | 2,366 | → |
Trà Giang | Rural Commune | 2,705 | → |
Trà Giáp | Rural Commune | 2,602 | → |
Trà Ka | Rural Commune | 1,750 | → |
Trà Kót | Rural Commune | 1,214 | → |
Trà My | Township | 6,559 | → |
Trà Nú | Rural Commune | 1,304 | → |
Trà Sơn | Rural Commune | 2,862 | → |
Trà Tân | Rural Commune | 1,923 | → |
Đại Lộc | District | 145,935 | → |
Ái Nghĩa | Township | 16,215 | → |
Đại An | Rural Commune | 6,717 | → |
Đại Chánh | Rural Commune | 5,647 | → |
Đại Cường | Rural Commune | 8,436 | → |
Đại Đồng | Rural Commune | 10,659 | → |
Đại Hiệp | Rural Commune | 8,394 | → |
Đại Hòa | Rural Commune | 5,931 | → |
Đại Hồng | Rural Commune | 9,855 | → |
Đại Hưng | Rural Commune | 8,590 | → |
Đại Lãnh | Rural Commune | 8,615 | → |
Đại Minh | Rural Commune | 8,006 | → |
Đại Nghĩa | Rural Commune | 10,808 | → |
Đại Phong | Rural Commune | 7,157 | → |
Đại Quang | Rural Commune | 10,666 | → |
Đại Sơn | Rural Commune | 3,314 | → |
Đại Tân | Rural Commune | 5,881 | → |
Đại Thắng | Rural Commune | 6,953 | → |
Đại Thạnh | Rural Commune | 4,091 | → |
Điện Bàn | District-level Town | 197,830 | → |
Điện An | Ward | 13,682 | → |
Điện Dương | Ward | 12,806 | → |
Điện Hòa | Rural Commune | 11,616 | → |
Điện Hồng | Rural Commune | 12,261 | → |
Điện Minh | Rural Commune | 10,724 | → |
Điện Nam Bắc | Ward | 7,953 | → |
Điện Nam Đông | Ward | 6,699 | → |
Điện Nam Trung | Ward | 7,464 | → |
Điện Ngọc | Ward | 18,438 | → |
Điện Phong | Rural Commune | 9,657 | → |
Điện Phước | Rural Commune | 11,961 | → |
Điện Phương | Rural Commune | 13,777 | → |
Điện Quang | Rural Commune | 8,430 | → |
Điện Thắng Bắc | Rural Commune | 6,244 | → |
Điện Thắng Nam | Rural Commune | 5,912 | → |
Điện Thắng Trung | Rural Commune | 7,254 | → |
Điện Thọ | Rural Commune | 12,204 | → |
Điện Tiến | Rural Commune | 7,348 | → |
Điện Trung | Rural Commune | 5,488 | → |
Vĩnh Điện | Ward | 7,912 | → |
Đông Giang | District | 23,428 | → |
A Rooi | Rural Commune | 1,119 | → |
A Ting | Rural Commune | 2,243 | → |
Ba | Rural Commune | 4,656 | → |
Jơ Ngây | Rural Commune | 2,130 | → |
Ka Dăng | Rural Commune | 1,569 | → |
Mà Cooi | Rural Commune | 2,145 | → |
P Rao (Prao) | Township | 4,075 | → |
Sông Kôn | Rural Commune | 2,207 | → |
Tà Lu | Rural Commune | 887 | → |
Tư | Rural Commune | 1,349 | → |
Za Hung | Rural Commune | 1,048 | → |
Duy Xuyên | District | 120,948 | → |
Duy Châu | Rural Commune | 6,763 | → |
Duy Hải | Rural Commune | 6,892 | → |
Duy Hòa | Rural Commune | 8,960 | → |
Duy Nghĩa | Rural Commune | 9,028 | → |
Duy Phú | Rural Commune | 4,151 | → |
Duy Phước | Rural Commune | 12,502 | → |
Duy Sơn | Rural Commune | 9,995 | → |
Duy Tân | Rural Commune | 5,146 | → |
Duy Thành | Rural Commune | 6,692 | → |
Duy Thu | Rural Commune | 4,272 | → |
Duy Trinh | Rural Commune | 7,810 | → |
Duy Trung | Rural Commune | 7,510 | → |
Duy Vinh | Rural Commune | 9,586 | → |
Nam Phước | Township | 21,641 | → |
Hiệp Đức | District | 38,001 | → |
Bình Lâm | Rural Commune | 7,607 | → |
Bình Sơn | Rural Commune | 3,232 | → |
Hiệp Hòa | Rural Commune | 2,091 | → |
Hiệp Thuận | Rural Commune | 1,619 | → |
Phước Gia | Rural Commune | 929 | → |
Phước Trà | Rural Commune | 1,435 | → |
Quế Bình | Rural Commune | 2,358 | → |
Quế Lưu | Rural Commune | 2,345 | → |
Quế Thọ | Rural Commune | 8,270 | → |
Sông Trà | Rural Commune | 2,155 | → |
Tân An | Township | 3,111 | → |
Thăng Phước | Rural Commune | 2,849 | → |
Hội An | District-level City | 89,716 | → |
Cẩm An | Ward | 5,403 | → |
Cẩm Châu | Ward | 10,441 | → |
Cẩm Hà | Rural Commune | 6,803 | → |
Cẩm Kim | Rural Commune | 4,046 | → |
Cẩm Nam | Ward | 6,119 | → |
Cẩm Phô | Ward | 10,140 | → |
Cẩm Thanh | Rural Commune | 7,438 | → |
Cửa Đại | Ward | 5,367 | → |
Minh An | Ward | 6,718 | → |
Sơn Phong | Ward | 4,560 | → |
Tân An | Ward | 9,238 | → |
Tân Hiệp | Rural Commune | 2,207 | → |
Thanh Hà | Ward | 11,236 | → |
Nam Giang | District | 22,417 | → |
Cà Dy | Rural Commune | 2,945 | → |
Chà Vàl | Rural Commune | 2,374 | → |
Đắc Pre | Rural Commune | 1,247 | → |
Đắc Pring | Rural Commune | 969 | → |
La Dêê | Rural Commune | 2,075 | → |
La Êê | Rural Commune | 1,674 | → |
Tà Bhinh | Rural Commune | 2,802 | → |
Thạnh Mỹ | Township | 6,822 | → |
Zuôich | Rural Commune | 1,509 | → |
Nam Trà My | District | 25,464 | → |
Trà Cang | Rural Commune | 3,569 | → |
Trà Dơn | Rural Commune | 3,356 | → |
Trà Don | Rural Commune | 2,052 | → |
Trà Leng | Rural Commune | 1,775 | → |
Trà Linh | Rural Commune | 2,380 | → |
Trà Mai | Rural Commune | 3,174 | → |
Trà Nam | Rural Commune | 3,054 | → |
Trà Tập | Rural Commune | 2,230 | → |
Trà Vân | Rural Commune | 2,222 | → |
Trà Vinh | Rural Commune | 1,652 | → |
Nông Sơn | District | 31,470 | → |
Phước Ninh | Rural Commune | 2,987 | → |
Quế Lâm | Rural Commune | 3,911 | → |
Quế Lộc | Rural Commune | 5,682 | → |
Quế Ninh | Rural Commune | 3,606 | → |
Quế Phước | Rural Commune | 2,282 | → |
Quế Trung | Rural Commune | 10,125 | → |
Sơn Viên | Rural Commune | 2,877 | → |
Núi Thành | District | 137,481 | → |
Núi Thành | Township | 10,052 | → |
Tam Anh Bắc | Rural Commune | 6,048 | → |
Tam Anh Nam | Rural Commune | 8,684 | → |
Tam Giang | Rural Commune | 6,084 | → |
Tam Hải | Rural Commune | 7,403 | → |
Tam Hiệp | Rural Commune | 10,844 | → |
Tam Hòa | Rural Commune | 8,432 | → |
Tam Mỹ Đông | Rural Commune | 6,062 | → |
Tam Mỹ Tây | Rural Commune | 5,098 | → |
Tam Nghĩa | Rural Commune | 10,637 | → |
Tam Quang | Rural Commune | 12,820 | → |
Tam Sơn | Rural Commune | 4,017 | → |
Tam Thạnh | Rural Commune | 3,648 | → |
Tam Tiến | Rural Commune | 10,907 | → |
Tam Trà | Rural Commune | 2,772 | → |
Tam Xuân I | Rural Commune | 12,580 | → |
Tam Xuân II | Rural Commune | 11,393 | → |
Phú Ninh | District | 77,091 | → |
Tam An | Rural Commune | 6,666 | → |
Tam Đại | Rural Commune | 5,493 | → |
Tam Đàn | Rural Commune | 9,051 | → |
Tam Dân | Rural Commune | 10,652 | → |
Tam Lãnh | Rural Commune | 6,419 | → |
Tam Lộc | Rural Commune | 7,506 | → |
Tam Phước | Rural Commune | 7,575 | → |
Tam Thái | Rural Commune | 7,220 | → |
Tam Thành | Rural Commune | 8,116 | → |
Tam Vinh | Rural Commune | 8,393 | → |
Phước Sơn | District | 22,586 | → |
Khâm Đức | Township | 6,220 | → |
Phước Chánh | Rural Commune | 2,550 | → |
Phước Công | Rural Commune | 702 | → |
Phước Đức | Rural Commune | 2,035 | → |
Phước Hiệp | Rural Commune | 1,974 | → |
Phước Hoà | Rural Commune | 1,634 | → |
Phước Kim | Rural Commune | 916 | → |
Phước Lộc | Rural Commune | 762 | → |
Phước Mỹ | Rural Commune | 1,322 | → |
Phước Năng | Rural Commune | 1,978 | → |
Phước Thành | Rural Commune | 1,511 | → |
Phước Xuân | Rural Commune | 982 | → |
Quế Sơn | District | 82,216 | → |
Đông Phú | Township | 7,933 | → |
Hương An | Rural Commune | 6,506 | → |
Phú Thọ | Rural Commune | 5,657 | → |
Quế An | Rural Commune | 4,907 | → |
Quế Châu | Rural Commune | 6,788 | → |
Quế Cường | Rural Commune | 3,859 | → |
Quế Hiệp | Rural Commune | 3,367 | → |
Quế Long | Rural Commune | 3,892 | → |
Quế Minh | Rural Commune | 4,882 | → |
Quế Phong | Rural Commune | 5,511 | → |
Quế Phú | Rural Commune | 9,448 | → |
Quế Thuận | Rural Commune | 6,379 | → |
Quế Xuân 1 | Rural Commune | 7,623 | → |
Quế Xuân 2 | Rural Commune | 5,464 | → |
Tam Kỳ | District-level City | 107,924 | → |
An Mỹ | Ward | 14,083 | → |
An Phú | Ward | 7,271 | → |
An Sơn | Ward | 11,488 | → |
An Xuân | Ward | 11,104 | → |
Hòa Hương | Ward | 8,533 | → |
Hoà Thuận | Ward | 8,772 | → |
Phước Hòa | Ward | 5,162 | → |
Tam Ngọc | Rural Commune | 6,330 | → |
Tam Phú | Rural Commune | 8,053 | → |
Tam Thăng | Rural Commune | 6,829 | → |
Tam Thanh | Rural Commune | 5,316 | → |
Tân Thạnh | Ward | 8,174 | → |
Trường Xuân | Ward | 6,809 | → |
Tây Giang | District | 16,534 | → |
A Nông | Rural Commune | 743 | → |
A Tiêng | Rural Commune | 2,587 | → |
A Vương | Rural Commune | 1,806 | → |
A Xan | Rural Commune | 1,815 | → |
Bha Lê | Rural Commune | 2,289 | → |
Ch'ơm | Rural Commune | 1,395 | → |
Dang | Rural Commune | 1,525 | → |
Ga Ri | Rural Commune | 1,355 | → |
Lăng | Rural Commune | 1,945 | → |
Tr'Hy | Rural Commune | 1,074 | → |
Thăng Bình | District | 176,183 | → |
Bình An | Rural Commune | 11,827 | → |
Bình Chánh | Rural Commune | 4,321 | → |
Bình Đào | Rural Commune | 7,283 | → |
Bình Định Bắc | Rural Commune | 4,518 | → |
Bình Định Nam | Rural Commune | 4,444 | → |
Bình Dương | Rural Commune | 7,269 | → |
Bình Giang | Rural Commune | 9,415 | → |
Bình Hải | Rural Commune | 5,802 | → |
Bình Lãnh | Rural Commune | 6,072 | → |
Bình Minh | Rural Commune | 7,221 | → |
Bình Nam | Rural Commune | 8,557 | → |
Bình Nguyên | Rural Commune | 6,220 | → |
Bình Phú | Rural Commune | 3,845 | → |
Bình Phục | Rural Commune | 8,179 | → |
Bình Quế | Rural Commune | 6,574 | → |
Bình Quý | Rural Commune | 12,199 | → |
Bình Sa | Rural Commune | 6,836 | → |
Bình Trị | Rural Commune | 6,432 | → |
Bình Triều | Rural Commune | 9,222 | → |
Bình Trung | Rural Commune | 11,540 | → |
Bình Tú | Rural Commune | 12,620 | → |
Hà Lam | Township | 15,787 | → |
Tiên Phước | District | 68,877 | → |
Tiên An | Rural Commune | 3,711 | → |
Tiên Cẩm | Rural Commune | 2,900 | → |
Tiên Cảnh | Rural Commune | 9,662 | → |
Tiên Châu | Rural Commune | 4,233 | → |
Tiên Hà | Rural Commune | 4,072 | → |
Tiên Hiệp | Rural Commune | 3,841 | → |
Tiên Kỳ | Township | 6,953 | → |
Tiên Lãnh | Rural Commune | 5,793 | → |
Tiên Lập | Rural Commune | 2,867 | → |
Tiên Lộc | Rural Commune | 4,202 | → |
Tiên Mỹ | Rural Commune | 5,401 | → |
Tiên Ngọc | Rural Commune | 2,178 | → |
Tiên Phong | Rural Commune | 3,405 | → |
Tiên Sơn | Rural Commune | 3,606 | → |
Tiên Thọ | Rural Commune | 6,053 | → |
Quảng Nam | Province | 1,422,319 |
Source: General Statistics Office of Vietnam (web).
Explanation: Communes as defined in 2009 and districts follow the definiton of 2018. The computation of boundaries and population figures for districts is based on the tabulated communes of 2009. Thus, slight discrepancies to the actual situation are possible in few cases. Area figures are derived from geospatial data.