Vietnam: Điện Biên Province
Contents: Districts and Communes
The population of the districts and communes (wards, townships and rural communes) of Điện Biên Province according to the last census.
Name | Status | Population Census 2009-04-01 | |
---|---|---|---|
Điện Biên | District | 106,313 | → |
Mường Lói | Rural Commune | 3,832 | → |
Mường Nhà | Rural Commune | 7,257 | → |
Mường Phăng | Rural Commune | 8,357 | → |
Mường Pồn | Rural Commune | 4,090 | → |
Nà Nhạn | Rural Commune | 4,264 | → |
Nà Tấu | Rural Commune | 5,362 | → |
Na Ư | Rural Commune | 1,467 | → |
Noọng Hẹt | Rural Commune | 7,202 | → |
Noong Luống | Rural Commune | 5,123 | → |
Núa Ngam | Rural Commune | 5,683 | → |
Pa Thơm | Rural Commune | 1,091 | → |
Sam Mứn | Rural Commune | 9,475 | → |
Thanh An | Rural Commune | 5,992 | → |
Thanh Chăn | Rural Commune | 4,580 | → |
Thanh Hưng | Rural Commune | 5,942 | → |
Thanh Luông | Rural Commune | 6,095 | → |
Thanh Nưa | Rural Commune | 6,403 | → |
Thanh Xương | Rural Commune | 7,065 | → |
Thanh Yên | Rural Commune | 7,033 | → |
Điện Biên Đông | District | 56,249 | → |
Chiềng Sơ | Rural Commune | 4,740 | → |
Điện Biên Đông | Township | 2,410 | → |
Háng Lìa | Rural Commune | 2,143 | → |
Keo Lôm | Rural Commune | 5,802 | → |
Luân Giới | Rural Commune | 4,716 | → |
Mường Luân | Rural Commune | 3,611 | → |
Na Son | Rural Commune | 3,514 | → |
Nong U | Rural Commune | 2,764 | → |
Phình Giàng | Rural Commune | 3,341 | → |
Phì Nhừ | Rural Commune | 5,789 | → |
Pú Hồng | Rural Commune | 4,264 | → |
Pú Nhi | Rural Commune | 4,543 | → |
Tìa Dình | Rural Commune | 2,900 | → |
Xa Dung | Rural Commune | 5,712 | → |
Điện Biên Phủ | District-level City | 48,020 | → |
Him Lam | Ward | 8,547 | → |
Mường Thanh | Ward | 9,977 | → |
Nam Thanh | Ward | 6,730 | → |
Noong Bua | Ward | 3,774 | → |
Tân Thanh | Ward | 7,803 | → |
Thanh Bình | Ward | 4,814 | → |
Thanh Minh | Rural Commune | 1,658 | → |
Thanh Trường | Ward | 4,717 | → |
Mường Ảng | District | 40,119 | → |
Ẳng Cang | Rural Commune | 6,040 | → |
Ẳng Nưa | Rural Commune | 3,169 | → |
Ẳng Tở | Rural Commune | 4,967 | → |
Búng Lao | Rural Commune | 4,915 | → |
Mường Ảng | Township | 3,994 | → |
Mường Đăng | Rural Commune | 3,313 | → |
Mường Lạn | Rural Commune | 3,767 | → |
Nặm Lịch | Rural Commune | 2,716 | → |
Ngối Cáy | Rural Commune | 2,871 | → |
Xuân Lao | Rural Commune | 4,367 | → |
Mường Chà | District | 38,617 | → |
Hừa Ngài | Rural Commune | 5,458 | → |
Huổi Lèng | Rural Commune | 2,609 | → |
Ma Thì Hồ | Rural Commune | 3,694 | → |
Mường Chà | Township | 3,263 | → |
Mường Mươn | Rural Commune | 3,524 | → |
Mường Tùng | Rural Commune | 3,477 | → |
Na Sang | Rural Commune | 4,072 | → |
Pa Ham | Rural Commune | 5,649 | → |
Sa Lông | Rural Commune | 2,777 | → |
Xá Tổng | Rural Commune | 4,094 | → |
Mường Lay | District-level Town | 11,650 | → |
Lay Nưa | Rural Commune | 4,417 | → |
Na Lay | Ward | 4,854 | → |
Sông Đà | Ward | 2,379 | → |
Mường Nhé | District | 30,919 | → |
Chung Chải | Rural Commune | 5,547 | → |
Mường Nhé | Rural Commune | 7,751 | → |
Mường Toong | Rural Commune | 5,141 | → |
Nậm Kè | Rural Commune | 5,613 | → |
Quảng Lâm | Rural Commune | 4,930 | → |
Sín Thầu | Rural Commune | 1,937 | → |
Nậm Pồ | District | 37,109 | → |
Chà Cang | Rural Commune | 4,410 | → |
Chà Nưa | Rural Commune | 2,329 | → |
Chà Tở | Rural Commune | 2,149 | → |
Nà Bủng | Rural Commune | 6,342 | → |
Nà Hỳ | Rural Commune | 5,051 | → |
Nà Khoa | Rural Commune | 5,385 | → |
Nậm Khăn | Rural Commune | 1,456 | → |
Pa Tần | Rural Commune | 2,458 | → |
Phìn Hồ | Rural Commune | 2,859 | → |
Si Pa Phìn | Rural Commune | 4,670 | → |
Tủa Chùa | District | 47,279 | → |
Huổi Só | Rural Commune | 2,360 | → |
Lao Xả Phình | Rural Commune | 2,026 | → |
Mường Báng | Rural Commune | 7,861 | → |
Mường Đun | Rural Commune | 3,185 | → |
Sáng Nhè | Rural Commune | 5,514 | → |
Sính Phình | Rural Commune | 5,322 | → |
Tả Phìn | Rural Commune | 3,162 | → |
Tả Sìn Thàng | Rural Commune | 3,307 | → |
Trung Thu | Rural Commune | 2,968 | → |
Tủa Chùa | Township | 2,940 | → |
Tủa Thàng | Rural Commune | 4,232 | → |
Xín Chải | Rural Commune | 4,402 | → |
Tuần Giáo | District | 74,031 | → |
Chiềng Sinh | Rural Commune | 9,400 | → |
Mùn Chung | Rural Commune | 5,467 | → |
Mường Mùn | Rural Commune | 7,143 | → |
Mường Thín | Rural Commune | 2,198 | → |
Nà Sáy | Rural Commune | 5,247 | → |
Phình Sáng | Rural Commune | 7,582 | → |
Pú Nhung | Rural Commune | 2,975 | → |
Quài Cang | Rural Commune | 7,125 | → |
Quài Nưa | Rural Commune | 5,551 | → |
Quài Tở | Rural Commune | 8,020 | → |
Ta Ma | Rural Commune | 3,065 | → |
Tênh Phông | Rural Commune | 1,145 | → |
Tỏa Tình | Rural Commune | 1,855 | → |
Tuần Giáo | Township | 7,258 | → |
Điện Biên | Province | 490,306 |
Source: General Statistics Office of Vietnam (web).
Explanation: Communes as defined in 2009 and districts follow the definiton of 2018. The computation of boundaries and population figures for districts is based on the tabulated communes of 2009. Thus, slight discrepancies to the actual situation are possible in few cases. Area figures are derived from geospatial data.